Nissan Navara 2021: Thông số, giá bán, ưu đãi số #1 Việt Nam
Các phiên bản xe:
Giá bán và chương trình khuyến mại Nissan Navara 2021
Nissan Navara 2021 có giá bán từ CÓ GIÁ BÁN TỪ 748.000.000 ĐẾN 945.000.000 VỚI 4 PHIÊN BẢN
GIÁ XE ƯU ĐÃI NHẤT + PHỤ KIỆN HẤP DẪN TRONG THÁNG 07
- Nissan Navara 2WD Tiêu chuẩn: 748 triệu + LH trực tiếp để có giá tốt - Quà tặng hấp dẫn
- Nissan Navara 2WD Cao cấp: 845 triệu + LH trực tiếp để có giá tốt - Quà tặng hấp dẫn
- Nissan Navara 4WD Cao cấp: 895 triệu + LH trực tiếp để có giá tốt - Quà tặng hấp dẫn
- Nissan Navara PRO4X: 945 + LH trực tiếp để có giá tốt - Quà tặng hấp dẫn
- 0932.33.8386
Lưu ý: Giá đã bao gồm thuế VAT, nhưng chưa bao gồm các chương trình khuyến mãi khác khi khách hàng liên hệ hoặc để lại thông tin tư vấn.
Giá bán của Nissan Navara và các đối thủ cạnh tranh hiện nay
- Nissan Navara giá bán từ 748 triệu đồngIsuzu D-Max giá bán từ 630 triệu đồng
- Toyota Hilux giá bán từ 723 triệu đồng
- Ford Ranger giá bán từ 605 triệu đồng
- Mitsubishi Triton giá bán từ 555.5 triệu đồng
- Mazda BT-50 giá từ 579 triệu đồng
Giá lăn bánh Nissan Navara 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 748.000.000 | 748.000.000 | 748.000.000 | 748.000.000 | 748.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.716.000 | 12.716.000 | 12.716.000 | 12.716.000 | 12.716.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 845.000.000 | 845.000.000 | 845.000.000 | 845.000.000 | 845.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.365.000 | 14.365.000 | 14.365.000 | 14.365.000 | 14.365.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 895.000.000 | 895.000.000 | 895.000.000 | 895.000.000 | 895.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.215.000 | 15.215.000 | 15.215.000 | 15.215.000 | 15.215.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 945.000.000 | 945.000.000 | 945.000.000 | 945.000.000 | 945.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.065.000 | 16.065.000 | 16.065.000 | 16.065.000 | 16.065.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Mầu xe Nissan Navara 2021

* Hình ảnh có thể khác so với thực tế
Thông số kỹ thuật
Thông số | Nissan Navara 2WD Tiêu chuẩn | Nissan Navara 2WD Cao cấp | Nissan Navara 4WD Cao cấp | Nissan Navara PRO4X | |
Kích thước - Trọng lượng | |||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.260 x 1.850 x 1.810 | 5.260 x 1.850 x 1.810 | 5.260 x 1.850 x 1.810 | 5.260 x 1.875 x 1.855 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 225 | 220 | 220 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6.3 | 6.3 | 6.2 | 6.2 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | 80 | 80 | 80 | |
Kích thước khoang chở hàng | 1.470 x 1.495 x 520 | 1.470 x 1.495 x 520 | 1.470 x 1.495 x 520 | 1.470 x 1.495 x 520 | |
Ngoại thất | |||||
Đèn sương mù | LED | LED | LED | LED | |
Tay nắm cửa ngoài xe | Có | Có | Có | Màu đen | |
Tay nắm cửa phía trước đóng mở bằng cảm biến | Có | Có | Có | Có | |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có | |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | ||||
Gói độ ngoại thất | 4XPRO | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Hệ đa thấu kính Quad-LED | Hệ đa thấu kính Quad-LED | Hệ đa thấu kính Quad-LED | Hệ đa thấu kính Quad-LED |
Đèn chiếu xa | Hệ đa thấu kính Quad-LED | Hệ đa thấu kính Quad-LED | Hệ đa thấu kính Quad-LED | Hệ đa thấu kính Quad-LED | |
Đèn chạy ban ngày | DRL | DRL | DRL | DRL | |
Đèn báo rẽ | Có | Có | Có | Có | |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có | Có | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường ( tắt chậm) | Có | Có | Có | Có | |
Cụm đèn sau | LED | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài xe | Chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Sấy | Có | Có | Có | Có | |
Gập điện | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có | Tự động | |
Màu | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Màu đen | |
Nội thất | |||||
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | |
Gương chiếu hậu trong xe | Ngày/Đêm | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | |
Ga tự động(Cruise Control) | Có | Có | Có | Có | |
Khóa cửa điện | Có | Có | Có | Có | |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống định vị dẫn đường | Có | Có | Có | Có | |
Gạt nước kính trước | Tự động | Tự động | Tự động | ||
Kính | Nẹp chân kính | Mạ Chrome | Mạ Chrome | Mạ Chrome | Màu đen |
Chỉnh điện | 4 cửa chỉnh điện, cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt | 4 cửa chỉnh điện, cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt | 4 cửa chỉnh điện, cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt | 4 cửa chỉnh điện, cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt | |
Cánh âm | Có | Có | Có | ||
Vô lăng | Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | |
Tích hợp | Điều chỉnh âm lượng, nhận cuộc gọi, ra lệnh giọng nói, Cruise control | Điều chỉnh âm lượng, nhận cuộc gọi, ra lệnh giọng nói, Cruise control | Điều chỉnh âm lượng, nhận cuộc gọi, ra lệnh giọng nói, Cruise control | Điều chỉnh âm lượng, nhận cuộc gọi, ra lệnh giọng nói, Cruise control | |
Chức năng khóa vô lăng khi tắt máy | Có | Có | Có | ||
Ghế | Chất liệu | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp | Da 4XPRO |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ | |
Hàng ghế thứ 1 | Công nghệ Zero Gravity | Công nghệ Zero Gravity | Công nghệ Zero Gravity | Công nghệ Zero Gravity | |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Cửa gió sau với 2 cửa gió độc lập kết hợp cổng sạc USB và khay đựng đồ | Cửa gió sau với 2 cửa gió độc lập kết hợp cổng sạc USB và khay đựng đồ | Cửa gió sau với 2 cửa gió độc lập kết hợp cổng sạc USB và khay đựng đồ | Cửa gió sau với 2 cửa gió độc lập kết hợp cổng sạc USB và khay đựng đồ | |
Cụm đồng hồ | Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch | Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch | Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch | Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch |
Hệ thống âm thanh | Màn hình thông tin giải trí | Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM/USB/Bluetooth/Apple Carplay | Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM/USB/Bluetooth/Apple Carplay | Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM/USB/Bluetooth/Apple Carplay | Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM/USB/Bluetooth/Apple Carplay |
Số loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có | Có | |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có | |
Điều khiển bằng giọng nói | Có | Có | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có | |
Cổng USB | Có | Có | Có | Có | |
Động cơ & Vận hành | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động cầu sau | 2 cầu bán thời gian với nút gài cầu điện tử | 2 cầu bán thời gian với nút gài cầu điện tử | |
Động cơ | Loại động cơ | YYD25 ĐTi | YYD25 ĐTi | YYD25 ĐTi | YYD25 ĐTi |
Kiểu động cơ | Turbo Diesel 2.5L, 4 xy-lanh thẳng hàng, công nghệ DOHC, 16 van với Turbo VGS | Turbo Diesel 2.5L, 4 xy-lanh thẳng hàng, công nghệ DOHC, 16 van với Turbo VGS | Turbo Diesel 2.5L, 4 xy-lanh thẳng hàng, công nghệ DOHC, 16 van với Turbo VGS | Turbo Diesel 2.5L, 4 xy-lanh thẳng hàng, công nghệ DOHC, 16 van với Turbo VGS | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.488 | 2.488 | 2.488 | 2.488 | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | |
Công suất (Hp/rpm) | 190/3.600 | 190/3.600 | 190/3.600 | 190/3.600 | |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 450/2.000 | 450/2.000 | 450/2.000 | 450/2.000 | |
An toàn - An ninh | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có | Có | |
Cấu trúc khung gầm hộp kín | Có | Có | Có | Có | |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có | Có | Có | |
Camera | Lùi | Lùi | Lùi | Lùi | |
Cảm biến | Lùi | Lùi | Lùi | Lùi | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau/Góc trước/Góc sau | Sau/Góc trước/Góc sau | Sau/Góc trước/Góc sau | Sau/Góc trước/Góc sau | |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | Có | Có | |
Túi khí rèm | Có | Có | Có | Có | |
Còi báo động | Có | Có | Có | Có | |
Chìa khóa | Mã hóa chìa khóa Immobilizer | Mã hóa chìa khóa Immobilizer | Mã hóa chìa khóa Immobilizer | Mã hóa chìa khóa Immobilizer | |
Camera 360 độ | Có | Camera 360 kết hơp chế độ kiểm soát off road | Camera 360 kết hơp chế độ kiểm soát off road | ||
Nhận diện vật thể khi lùi xe MOD | Có | Có | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Có | Có | |||
Truyền động & Hệ thống treo | |||||
Hệ thống phanh( trước/sau) | Phanh đĩa/Tang trống | Phanh đĩa/Tang trống | Phanh đĩa/Tang trống | Phanh đĩa/Tang trống | |
Hệ thống treo(trước/sau) | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn/Liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn/Liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn/Liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn/Liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng | |
Cỡ lốp (trước/sau) | 255/60R18;255/60R18 | 255/60R18;255/60R18 | 255/60R18;255/60R18 | 255/60R18;255/60R18 | |
La-zăng | n bằng Vành và lốp xe Vành xe | n bằng Vành và lốp xe Vành xe | n bằng Vành và lốp xe Vành xe | n bằng Vành và lốp xe Vành xe |
Giới thiệu
Thách thức được chấp nhận - bất kể điểm đến là ở đâu. Điều gì ở phía trước? Hãy chủ động và đối mặt với những khả năng vô hạn với Nissan Navara 2021hoàn toàn mới. Biến mọi cuộc hành trình thành một cuộc phiêu lưu. Khám phá một thế giới hoàn toàn mới với ngoại thất cứng cáp và nổi bật, tính năng Nissan Intelligent Mobility hiện đại và cấu trúc chắc chắn của hệ thống treo đặc trưng của Nissan. Mỗi ngã rẽ là một thử thách đang chờ bạn chinh phục.
Nội thất
Tận hưởng sự thoải mái và sang trọng tối đa với Nissan Navara 2021 Mới
Cho dù bạn đang đi xa, hãy tận hưởng sự thoải mái và sang trọng tối đa với Nissan Navara 2021 Mới. Được trang bị ghế ngồi được thiết kế mới thoải mái và phong cách bên trong một khoang hành khách yên bình và thanh thản. Điều chỉnh mọi thứ theo ý muốn của bạn với Da không trọng lực ở hàng ghế trước, và hàng ghế sau thoải mái với bệ tỳ tay và 2 ngăn đựng cốc nước.
Navara Pro4X 2021 được cải thiện đáng kể nhờ được bổ sung kính chống ồn 2 lớp
So với bản tiền nhiệm, khả năng cách âm trên Navara Pro4X 2021 được cải thiện đáng kể nhờ được bổ sung kính chống ồn 2 lớp, ở giữa có màng giảm âm, tăng độ dày nắp capo, vật liệu cách âm 3 lớp, vật liệu hấp thụ âm thanh phía sau động cơ và khoang lái.
Tay lái được nâng cấp về trợ lực giúp đánh lái nhẹ hơn rất nhiều
Điểm nâng cấp của Nissan Navara 2021 được chờ đợi nhất chính là vô lăng, thiết kế mới cực kỳ bắt mắt và được trang bị rất nhiều nút bấm điều khiển giúp khách hàng dễ dang truy cập vào những cài đặt của xe cũng như điều khiển các tính năng khi xe đang hoạt động. Ngoài ra vô lăng mới con được nâng cấp về trợ lực giúp việc đánh lái trở nên nhẹ nhàng và số vòng quay chỉ còn 3,4 vòng so với 4,1 vòng như trên phiên bản 2020
Camera 360
Cam 360 trên phiên bản 2 cầu cao cấp và Pro4X còn được trang bị tính năng offroad monitor, tính năng này sẽ kích hoạt khi xe vận hành ở chế độ 2 cầu chậm và duy chuyển dưới 10km/h, khi đó các góc chiếu của cam 360 sẽ giúp người lái dễ dàng quan sát xung quanh xe và vượt qua nơi địa hình chật hẹp và phức tạp.
Ngoại thất
Ngoại thất thiết kế cứng cáp hiện đại
Dám đương đầu với mọi thử thách và chinh phục mọi chướng ngại vật với Nissan Navara PRO-4X Mới. Thể hiện sức mạnh với thiết kế ngoại thất hiện đại, cứng cáp, được trang bị lưới tản nhiệt mạnh mẽ, 8 đèn pha LED với Đèn chiếu sáng ban ngày, đèn hậu LED mới, bánh xe hợp kim địa hình 17 ”All Terrain và hệ thống treo hoàn toàn mới . Nổi bật về hiệu suất và thiết kế, sẵn sàng cho mọi hành trình khó khăn.
Nissan Navara 2021 gây ấn tượng với lưới tản nhiệt cỡ lớn
Ford Ranger 2021 có thiết kế đầu xe có phần hầm hố và ấn tượng hơn với lưới tản nhiệt được thiết kế to bản và khá cầu kỳ. Ở giữa có thanh ngang vô cùng cứng cáp. Phần thanh ngang này cũng được lựa chọn làm điểm tựa giúp cho logo Ford ở chính giữa cuốn hút và ấn tượng hơn.
Nissan Navara 2021 với thiết kế đa thấu kính Quad-Led
Navara 2021 được trang bị đèn pha đa thấu kính Quad-Led tạo hiệu ứng thị giác mạnh với thiết kế mới gồm 4 bóng LED Projector phần thành 2 tầng độc đáo. Dải đèn LED ban ngày cũng được làm mới dạng 2 chữ “L” nằm tách rời góp phần giúp đầu xe trông hiện đại hơn.
Vận hành
HỆ THỐNG TREO SAU ĐA LIÊN KẾT
Hệ thống được thiết kế mới với lò xo kép 2 tầng cùng độ dày lớn hơn, giúp giảm tối đa rung động của thân xe khi di chuyển trên những đoạn đường xấu, đặc biệt khi tải nặng. Ngoài ra, hệ thống treo sau đa liên kết mới kết hợp cùng thanh cân bằng sau – trang bị duy nhất trong phân khúc – sẽ tăng cường khả năng off-road, cho khả năng chịu tại vượt trội so với hệ thống treo sau lá nhíp.