Nissan Almera 2021: Thông số, giá bán, ưu đãi cập nhật mới nhất
Các phiên bản xe:
Thông số kỹ thuật
Thông số | Nissan Almera MT | Nissan Almera CVT | Nissan Almera CVT Cao cấp | |
Kích thước - Trọng lượng | ||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.495 x 1.740 x 1.460 | 4.495 x 1.740 x 1.460 | 4.495 x 1.740 x 1.460 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.620 | 2.620 | 2.620 | |
Chiều rộng cơ sở(trước/sau) | 1.525/1.535 | 1.525/1.535 | 1.525/1.535 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 155 | 155 | 155 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,2 | 5,2 | 5,2 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 | 35 | 35 | |
Trọng lượng | Không tải | 1.054 | 1.078 | 1.090 |
Toàn tải | 1.450 | 1.485 | 1.485 | |
Ngoại thất | ||||
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ Chrome, cùng màu thân xe | Mạ Chrome, cùng màu thân xe | Mạ Chrome, cùng màu thân xe | |
Lưới tản nhiệt | Mạ chrome dạng V-Motion | Mạ chrome dạng V-Motion | Mạ chrome dạng V-Motion | |
Ăng-ten | Loại thường | Tích hợp với kính hậu | Tích hợp với kính hậu | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | LED | |
Đèn sương mù | Có | |||
Đèn chạy ban ngày | LED | |||
Cụm đèn sau | LED | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài xe | Chỉnh điện | Có | Có | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | LED | |||
Gập điện | Có | |||
Nội thất | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | Có | ||
Khóa cửa điện | Có | Có | Có | |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | Có | Có | |
Gương chiếu hậu trong xe | 2 chế độ ngày & đêm | 2 chế độ ngày & đêm | 2 chế độ ngày & đêm | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | |||
Kính | Chỉnh điện | Lên kính 1 chạm, chống kẹt cho ghế lái, Điều chỉnh kính điện cho hàng ghế sau | Lên kính 1 chạm, chống kẹt cho ghế lái, Điều chỉnh kính điện cho hàng ghế sau | Lên kính 1 chạm, chống kẹt cho ghế lái, Điều chỉnh kính điện cho hàng ghế sau |
Vô lăng | Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu | Bọc da - Dạng D Cut thể thao | Bọc da - Dạng D Cut thể thao | Bọc da - Dạng D Cut thể thao | |
Tích hợp | Tích hợp nút bấm đàm thoại rảnh tay, ra lệnh giọng nói, tăng giảm âm lượng và lựa chọn bài hát | Tích hợp nút bấm đàm thoại rảnh tay, ra lệnh giọng nói, tăng giảm âm lượng, lựa chọn bài hát và nút bấm điều khiển. | ||
Ghế | Ghế lái | Dạng thể thao, Chỉnh tay 6 hướng | Dạng thể thao, Chỉnh tay 6 hướng | Dạng thể thao, Chỉnh tay 6 hướng |
Chất liệu | Nỉ | Nỉ | Nỉ | |
Hệ thống điều hòa | Điều chỉnh | Tự động | Tự động | Tự động |
Cụm đồng hồ | Màn hình hiển thị đa thông tin | Analog kết hợp với màn hình thông tin | Analog kết hợp với màn hình thông tin | Digital cùng màn hình siêu sáng 7 |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | |
Màn hình thông tin giải trí | Radio AM/FM, USB, AUX | Radio AM/FM, USB, AUX | Màn hình giải trí 8 inch, AM/FM/USB/ kết nối AUX, Bluetooth, Apple Carplay Nghe nhận cuộc gọi, điều chỉnh chế độ ngày đêm, kích hoạt tính năng camera 360 | |
Số loa | 04 loa | 04 loa | 06 loa | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |||
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | |
Cổng USB | Có | Có | Có | |
Đài AM/FM | Có | Có | Có | |
Cổng kết nối âm thanh (AUX) | Có | Có | Có | |
Động cơ & Vận hành | ||||
Các chế độ lái | 3 chế độ lái | 3 chế độ lái | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | Có | ||
Hệ thống truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | |
Tiêu thụ nhiên liệu(Lít/100km) | Ngoài đô thị | 4,20 | 4,45 | 4,44 |
Trong đô thị | 6,70 | 6,40 | 6,90 | |
Kết hợp | 5,10 | 5,21 | 5,30 | |
Động cơ | Loại động cơ | HRA0, DOHC, 12 van với Turbo | HRA0, DOHC, 12 van với Turbo | HRA0, DOHC, 12 van với Turbo |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Hộp số tự động vô cấp | Hộp số tự động vô cấp | |
Công suất (Hp/rpm) | 100/5000 | 100/5000 | 100/5000 | |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 152/2400-4000 | 152/2400-4000 | 152/2400-4000 | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 999 | 999 | 999 | |
An toàn - An ninh | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | |||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có | |
Nhận diện vật thể khi lùi xe MOD | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có | Có | |
Camera | Lùi | |||
Camera 360 độ | Có | |||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | |||
Túi khí bên | phía trước | |||
Túi khí rèm | Có | |||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | |
Dây đai an toàn | 3 điểm cho tất cả các ghế | 3 điểm cho tất cả các ghế | 3 điểm cho tất cả các ghế | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | Có | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | Có | Có | Có | |
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | |
Truyền động & Hệ thống treo | ||||
Hệ thống phanh( trước/sau) | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | |
Hệ thống treo(trước/sau) | Kiểu MacPherson kết hợp cùng thanh cân bằng/Thanh cân bằng | Kiểu MacPherson kết hợp cùng thanh cân bằng/Thanh cân bằng | Kiểu MacPherson kết hợp cùng thanh cân bằng/Thanh cân bằng | |
Cỡ lốp (trước/sau) | 195/65R15;195/65R15 | 195/65R15;195/65R15 | 195/65R15;195/65R15 | |
La-zăng | Mâm thép + ốp nhựa | Mâm hợp kim đúc | Mâm hợp kim đúc | |
Cơ cấu lái | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện |
Giới thiệu
Nissan Alemra 2021 sản Phẩm kế thừa từ Sunny trước đây thay đổi hoàn toàn từ nội, ngoại thất..với tên gọi mới Nissan Almera với 5 phiên bản hoàn toàn mới ra mắt tại Thailand tháng 3/2021 vừa qua, và trong top xe bán chạy nhất Trung quốc năm 2020 hạng B…Cùng chúng tôi tìm hiểm sản phẩm này Tại thị trường Việt Nam và dự kiến phân phối đầu tháng 8/2021
Nissan Almera 2021 1.0L Turbo CVT , một trong những con át chủ bài của Nissan tại khu vực Châu Á nhằm tìm lại vị thế trong kế hoạch chiến lược Nissan NEXT toàn cầu. Nissan Almera hoàn toàn mới được giới chuyên gia và các khách hàng đánh giá: Đột phát trong thiết kế trẻ trung và ưu việt trong công nghệ, vận hành.
Nissan Almera 2021 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.495 x 1.740 x 1.460 mm, chiều dài cơ sở đạt mức 2.620 mm và nặng 1.076 kg. Có thể nói trong phân khúc hạng B hiện nay Nissan Almera 2021 được đánh giá là rộng nhất phân khúc điều mà khách hàng mong đợi thêm nhất hiện nay.
Ngoại thất
Nội thất
Nội thất thiết kế mới hiện đại, rộng rãi, thoải mái hơn
Khoang hành khách được thiết kế mới hiện đại hơn, chi tiết hơn so với những chiếc xe khác trong cùng phân khúc. Rộng rãi, thoải mái với nhiều chỗ để đáp ứng mọi lối sống. Tận hưởng công nghệ tiên tiến hỗ trợ nhiều ứng dụng. Kết nối để tận hưởng hệ thống giải trí
Cụm đồng hồ nửa analog nửa kỹ thuật số
Cụm đồng hồ nửa analog nửa kỹ thuật số kết hợp mặt đồng hồ cổ điển với màn hiển thị đa thông tin 7 inch. Trung tâm táp-lô là màn cảm ứng 8 inch hỗ trợ Apple CarPlay. Phần Vô lăng ba chấu thiết kế kiểu D cắt trông giống như các thiết kế của xe hạng sang, tích hợp nhiều nút chức năng.
Camera 360
Điểm được đánh giá cao phải kể đén đó là hệ thống Camera 360 ưu việt thực sự. Hệ thống camera 360 sẽ mang đến một góc nhìn toàn cảnh với các chướng ngại vật xung quanh rất hữu hiệu giúp cho khách hàng tự tin hơn và giảm thiếu tối đa xảy ra tai nạn đặc biệt trong những khu vực nhỏ hẹp. Mẫu sedan hạng B Nissan Almera này thực sự là sự lựa chọn hàng đầu cho những khách hàng mua xe lần đầu hay những người mới lái.