Giá lăn bánh, ưu đãi xe Kia Sedona tháng 9/2021

Kia Sedona hay còn gọi là Kia Carnival lần đầu tiên ra mắt toàn cầu vào năm 1998, hiện nay mẫu MPV cỡ lớn này đang ở vòng đời thứ 3. Tháng 9/2021, Kia Sedona đang được giảm giá đến 50 triệu đồng tại Hà Nội
Ngoài ra, khách hàng còn được tặng thêm phụ kiện như dán film, trải sàn, camera hành trình và bảo hiểm.
Theo nhân viên bán hàng Kia Giải Phóng, hiện các đại lý chỉ đang phân phối 3 phiên bản chính của Kia Sedona gồm: Sedona DAT Deluxe, Sedona DAT Luxury và Sedona GAT Premium có giá niêm yết lần lượt 1,019 tỷ, 1,149 tỷ và 1,359 tỷ đồng.
Sau giảm giá, giá bán chỉ còn lần lượt là 969 triệu đồng, 1,099 tỷ đồng và 1,309 tỷ đồng. Hai phiên bản Sedona DAT Signature và Sedona GAT Signature đã không còn bán nữa.
Được biết, đây là đợt giảm giá mạnh tay nhất của Kia Sedona tại Việt Nam nhằm xả hàng, dọn kho chuẩn bị ra mắt phiên bản mới trong thời gian tới.
Xe Giao thông sẽ tính giá lăn bánh Kia Sedona tại Hà Nội dựa trên các loại thuế, phí mà chủ xe phải trả để ra được biển số. Tại các địa phương khác, giá lăn bánh sẽ thấp hơn.
Kia Sedona thế hệ mới dự kiến ra mắt tại Việt Nam thời gian tới
Đến với Kia Sedona 2021, khách hàng sẽ được trải nghiệm một mẫu xe MPV cỡ lớn hiện đại và tiện nghi hơn. Điểm nhấn bên ngoài vẫn là tấm lưới tản nhiệt mũi hổ cùng các chi tiết kim loại đan chéo in nổi làm tăng thêm phần khỏe khoắn cho chiếc xe.
Tiếp đến là sự nâng cấp hệ thống đèn pha công nghệ LED thay thế cho đèn HID trước đó. Sự cải tiến về ánh sáng vượt trội có tác dụng rất lớn trong việc đảm bảo sự an toàn cho hành khách chạy xe vào ban đêm. Cụm đèn sương mù tạo hình 4 viên đá nằm gọn trong khung mạ crom tôn lên sự sang trọng cho vẻ ngoài của mẫu MPV cỡ lớn Hàn Quốc.
Thân xe Sedona 2021 toát lên vẻ đẹp của sự sang trọng, đẳng cấp không kém gì các mẫu xe sang khi được lắp kính đen vuốt nối liền từ cửa hông đến kính ốp sau. Đặc biệt, Kia còn thiết kế cho Sedona 2021 cửa hông trượt điện và cốp sau đóng mở điện thông minh giúp người sử dụng mở cửa chỉ cần mổ nút bấm.
Bộ la-zăng 18 inch 5 chấu kép tạo hình đẹp mắt cũng là điểm nổi bật khi nhìn xe ở phía ngang. Gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn xi-nhan LED. Đuôi xe Kia Sedona 2021 nổi bật với cụm đèn hậu tích hợp dải đèn định vị ban ngày LED.
Thông số kỹ thuật
Thông số | Kia Sedona DAT Deluxe | Kia Sedona DAT Luxury | Kia Sedona GAT Premium | |
Kích thước - Trọng lượng | ||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | 80 | 80 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 163 | 163 | 163 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,6 | 5,6 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.060 | 3.060 | 3.060 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.115 x 1.985 x 1.755 | 5.115 x 1.985 x 1.755 | 5.115 x 1.985 x 1.755 | |
Trọng lượng | Toàn tải | 2.830 | 2.830 | 2.770 |
Không tải | 2.070 | 2.070 | 2.020 | |
Ngoại thất | ||||
Kính sau tối mầu | Có | Có | Có | |
Gạt nước kính trước | Tự động | Tự động | Tự động | |
Nẹp cốp sau | Mạ Chrome | Mạ Chrome | Mạ Chrome | |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có | Có | |
Cánh hướng gió tích hợp đèn phanh lắp trên cao | Có | Có | Có | |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có | |
Ốp cản sau | Thiết kế thể thao | Thiết kế thể thao | Thiết kế thể thao | |
Ốp cản trước | Thiết kế thể thao | Thiết kế thể thao | Thiết kế thể thao | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | |
Cụm đèn sau | Đèn hậu | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu ngoài xe | Gập điện | Có | Có | Có |
Chỉnh điện | Có | Có | Có | |
Sấy | Có | Có | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có | |
Nội thất | ||||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.3’ | TFT LCD 7” | TFT LCD 7” | |
Màn hình thông tin giải trí | Màn hình AVN cảm ứng 8’’, 6 loa | Màn hình AVN cảm ứng 8’’, 6 loa | Màn hình AVN cảm ứng 8’’, 6 loa | |
Cổng USB | Có | Có | Có | |
Rèm che nắng hàng ghế sau | hàng ghế 2 và 3 | hàng ghế 2 và 3 | hàng ghế 2 và 3 | |
Cổng kết nối âm thanh (AUX) | Có | Có | Có | |
Cửa hông trượt điện chống kẹt | Có | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | |
Bản đồ dẫn đường | Có | Có | Có | |
Hệ thống lọc không khí bằng Ion | Có | Có | ||
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói ECM | Chống chói ECM | ||
Cửa sổ trời | 2 cửa sổ trời điều khiển điện độc lập | 2 cửa sổ trời điều khiển điện độc lập | ||
Sạc không dây | Có | Có | ||
Cốp xe | Đóng mở điện thông minh | Đóng mở điện thông minh | ||
Kính | Chống kẹt | 1 chạm tự động và chống kẹt 4 cửa | 1 chạm tự động và chống kẹt 4 cửa | 1 chạm tự động và chống kẹt 4 cửa |
Chỉnh điện | Có | Có | Có | |
Vô lăng | Sưởi vô lăng | Có | Có | Có |
Chất liệu | Bọc da và ốp gỗ | Bọc da và ốp gỗ | Bọc da và ốp gỗ | |
Ghế | Chất liệu | Da | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh điện 12 hướng | Chỉnh điện 12 hướng, tích hợp nhớ 2 vị trí | Chỉnh điện 12 hướng, tích hợp nhớ 2 vị trí | |
Hàng ghế thứ 1 | Sưởi ghế | Sưởi ghế | Sưởi ghế | |
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Hệ thống điều hòa | Hàng ghế 1 | Chỉnh cơ, 3 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập |
Hàng ghế 2 | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động | |
Hàng ghế 3 | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động | |
Động cơ & Vận hành | ||||
Động cơ | Kiểu động cơ | Dầu, 2.2L CRDi | Dầu, 2.2L CRDi | Xăng, Lambda 3.3L MPI |
Loại động cơ | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | 6 xi lanh đối xứng, 24 van DOHC | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.199 | 2.199 | 3.342 | |
Công suất (Hp/rpm) | 190Hp / 3.800rpm | 190Hp / 3.800rpm | 266Hp / 6.400rpm | |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 440Nm / 1.750~2.750rpm | 440Nm / 1.750~2.750rpm | 318Nm / 5.200rpm | |
Hộp số | Số tự động 8 cấp | Số tự động 8 cấp | Số tự động 6 cấp | |
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | |
An toàn - An ninh | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có | |
Ga tự động(Cruise Control) | Có | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | trước/sau | trước/sau | trước/sau | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | |
Hệ thống chống trộm | Có | Có | Có | |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | Có | Có | |
Dây đai an toàn | Tất cả các hàng ghế | Tất cả các hàng ghế | Tất cả các hàng ghế | |
Chống sao chép chìa khóa | Có | Có | Có | |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có | |
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | |
Camera | Có | Có | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Có | ||
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | ||
Truyền động & Hệ thống treo | ||||
Hệ thống phanh( trước/sau) | Đĩa thông gió/Đĩa đặc | Đĩa thông gió/Đĩa đặc | Đĩa thông gió/Đĩa đặc | |
Hệ thống treo(trước/sau) | Kiểu MacPherson/Đa liên kết | Kiểu MacPherson/Đa liên kết | Kiểu MacPherson/Đa liên kết | |
Cơ cấu lái | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực | |
La-zăng | Mâm đúc hợp kim nhôm | Mâm đúc hợp kim nhôm | Mâm đúc hợp kim nhôm | |
Cỡ lốp (trước/sau) | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60R18 |